This event ended on July 31, 2024 9:48 AM +07

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh chi tiết


from Apr 19, 2024 hours 09:48 (UTC +07:00)
to Jul 31, 2024 hours 09:48 (UTC +07:00)

When

from Apr 19, 2024 hours 09:48 (UTC +07:00)
to Jul 31, 2024 hours 09:48 (UTC +07:00)

Description

Chuẩn bị tốt kiến thức ngữ pháp giúp các em tự tin hơn khi làm bài thi học kỳ 2 môn tiếng Anh 12. Mời các em cùng tham khảo đề cương Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh chi tiết được tổng hợp bởi VUIHOC.


1. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Mệnh đề trạng ngữ1.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện

- Câu điều kiện loại 1 (câu điều kiện có thật): If + S + V hiện tại, S + will + V.

Ex: If I come early, I will go with you. (Nếu tôi đến sớm tôi sẽ đi cùng bạn)

- Câu điều kiện loại 2 (không có thật ở hiện tại): If + S + V quá khứ đơn, S + would + V.

Ex: If I were you, I would buy that car. (Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua cái xe đó)

- Câu điều kiện loại 3 (không có thật ở quá khứ): If + S + had + Vp2, S + would have Vp2

Ex: If I worked harder I wouldn't have failed that exam. (Nếu tôi chăm chỉ hơn tôi sẽ không trượt kì thi đó)

1.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh

- So sánh bằng: as + adj/adv + as

Ex: Lan is as tall as her mother. (Lan cao như mẹ của cô ấy)

- So sánh hơn kém:

+ Tính từ ngắn: short Adj/Adv + er + than

Ex: Today is hotter than yesterday. (Hôm nay nóng hơn hôm qua)

+Tính từ dài: more/less + long Adj/Adv + than

Ex: My dress is more expensive than my sister's dress. (Váy của tôi đắt hơn váy của chị gái)

- So sánh hơn nhất: the most/least + Adj/Adv

Ex: My sister is the prettiest in the class (Chị gái tôi xinh nhất lớp)

1.3 Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức

a.As if/As though: giống như, như thể

+ Điều kiện có thật:

As if/As though + S + were/ V (quá khứ)

Dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở hiện tại.)

+ Điều kiện không có thật ở quá khứ:

As if/As though + S + had + PII

Dùng với các tình huống giả định (không đúng, không có khả năng xảy ra ở quá khứ.)

b. As/ Just as/ like: như là/ giống như là

+ Trong các câu so sánh sau, “as/ just as” được sử dụng như một từ nối – theo sau “as” là một mệnh đề gồm chủ ngữ và động từ.

+ Trong các câu so sánh sau, “like” đóng vai trò giới từ và theo sau đó là một danh từ hoặc đại từ, danh động từ. Like = similar to / the same as: có nghĩa là “giống như” ( thường về ngoại hình hoặc thói quen), và thường đi với các động từ như: look, sound, feel, taste, seem …( động từ cảm giác).

1.4 Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả

a. So… that (quá… đến nỗi)

S + V + so many/ few/ much/ little + noun + that + S + V

b. Such ...that (thật là ...đến nỗi)

S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V

2. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Câu điều kiện loại 3 và hỗn hợp2.1 Câu điều kiện loại 3

Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ. Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

If clause: lf +S + had + P.P

Main clause: S + would / could / should + have + P.P

2.2 Câu điều kiện hỗn hợp:

Loại câu điều kiện hỗn hợp này đề cập đến tình huống trong quá khứ không thực tế và kết quả có thể xảy ra trong hiện tại. Những câu này diễn tả một tình huống ngược với thực tế cả trong quá khứ và hiện tại. Trong các câu điều kiện hỗn hợp này, thời gian là quá khứ trong mệnh đề "if" và thì hiện tại trong mệnh đề chính.

Mệnh đề phụ: If + S + had + V-PII (Quá khứ hoàn thành)

Mệnh đề chính: S + would + V

3. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian3.1 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành

- Tương lai đơn + until / when / as soon as + Hiện tại đơn

- Tương lai hoàn thành + by / by the time + Hiện tại đơn

- Tương lai đơn + after + Hiện tại hoàn thành

3.2 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ đơn

- Quá khứ đơn + when/ until/ before/ after/ as soon as + Quá khứ đơn

- Quá khứ tiếp diễn + when + Quá khứ đơn

- Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn

- Quá khứ hoàn thành + by the time/ before + Quá khứ đơn

3.4 Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì quá khứ tiếp diễn, hoàn thành

- Quá khứ tiếp diễn + while + Quá khứ tiếp diễn

- Quá khứ đơn + while + Quá khứ tiếp diễn

- Quá khứ đơn + after + Quá khứ hoàn thành

4. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Phrasal Verb 4.1 Cấu trúc:

- Phrasal Verb có cấu trúc gồm động từ + 1 - 2 tiểu từ như giới từ, trạng từ. Cụm Phrasal Verb sẽ có nghĩa hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu.

Ex: Pick (v): chọn

Phrasal Verb: Pick up có ý nghĩa khác nhau theo ngữ cảnh

The weather is picking up lately, isn’t it? (Thời tiết có vẻ tốt hơn rồi, phải không nhỉ?)

Can you pick up Linh at school? (Bạn có thể đón Linh ở trường được không?)

I picked up English really quickly. (Tôi tiếp thu tiếng Anh rất nhanh)

4.2 Các cụm động từ thường gặp

Phrasal Verb
Ý nghĩa
Bear out = confirm
Xác nhận
Bring in = introduce
Giới thiệu
Gear up for = prepare for
Chuẩn bị
Pair up with = team up with
Hợp tác
Cut down = reduce
Cắt giảm
Look back on = remember
Nhớ lại
Bring up = raise
Nuôi dưỡng
Hold on = wait
Chờ đợi
Turn down = refuse
Từ chối
Talk over = discuss
Thảo luận
Leave out = not include, omit
Bỏ qua
Break down
Đổ vỡ, hư hỏng
Put forward = suggest
Đề xuất, gợi ý
Dress up
Ăn vận (trang trọng)
Stand for
Viết tắt cho
Keep up = continue
Tiếp tục
Look after = take care of
Trông nom, chăm sóc
Work out = calculate
Tính toán
Show up = arrive
Tới, đến
Come about = happen
Xảy ra
Hold up = stop, delay
Dừng lại, hoãn lại
Call off = cancel
Hoãn, Hủy bỏ
Look for = expect, hope for
Trông đợi
Fix up = arrange
Sắp xếp
Get by = manage to live
Sống bằng
Check in
Làm thủ tục vào cửa
Check out
Làm thủ tục ra
Drop by (drop in on)
Ghé qua
Come up with
Nghĩ ra
Call up = phone
Gọi điện
Call on = visit
Thăm
Think over = consider
Xem xét, cân nhắc
Talk over = discuss
Thảo luận
Move on
Chuyển sang
Go over = examine
Xem xét
Put sth down = write sth, make a note of sth
Ghi chép lại
Clear up = tidy
Dọn dẹp
Carry out = execute
Tiến hành
Break in
Ủng hộ
Turn away = turn down
Từ chối
Wake up = get up
Thức
Warm up
Khởi động
Turn off
Tắt
Turn on
Bật
Fall down
Xuống cấp
Find out
Khởi hành
Give up
Từ bỏ
Go up = increase
Tăng lên
Pick someone up
Đón ai đó
5. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh: Luyện tập một số dạng bài

Bài 1: Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu

1. _______ he always did well on his English tests, his parents were not surprised that he got an A. (When / Since)

2. You should keep the milk in the refrigerator _______ it wouldn't go bad. (since/ so that)

3. _______ he thinks he's smart, he isn't. (Although/ After)

4. You should say goodbye to your brother _______ you leave for Europe, (before/ since)

5. _______ my father has high blood pressure, he has to watch what he eats. (Before / Since)

6. _______ I came to this country, I hadn't spoken a word of English! (Before/ Since)

7. I'll let you know _______ I come back, (because / after)

8. He doesn't understand _______ he doesn't speak French very well, (so that / because)

9. He spoke slowly _______ she would understand, (because / so that)

10. _______ you stop crying, I'll buy you an ice cream. (If / Since)

Đáp án:

1. Since

2. so that

3. Although

4. before

5. Since

6. Before

7. after

8. because

9. so that

10. If

Bài 2: Hoàn thành câu với động từ cho trước, sử dụng câu điều kiện loại 3

1. Pepper (send) _______ Happy her wedding invitation if she (have) _______ his address.

2. If I (know) _______ my boss was in the hospital, I (visit) _______ him.

3. Sarah (not/run) _______ out suddenly if her mother (not/scold) ______ her.

4. If Jack (not/break) _______ the vase, he (take) _______ it to the kitchen.

5. If it (not/stop) _______ raining, the kids (play) _______ inside.

6. We (swim) _______ in the lake if there (not/be) _______ so many people there.

7. My brother (go) _______ the gym yesterday if he (not/be) _______ so exhausted.

8. If I (see) _______ you in the mall yesterday, I (go) _______ with you.

9. If Duy (not/use) ________ the phone, he (not/hit) _______ the door.

10. If Sandy (take) _______ the bus, she (not/arrive) _______ at the event on time.

Đáp án:

1. could have sent/had had

2. had known/would have visited

3. would not have run/had not scolded

4. hadn't broken/had taken

5. hadn't stopped/would have played

6. would have swim/hadn't been

7. would have gone/hadn't been

8. had seen/would have gone

9. hadn't used/wouldn't have hit

10. had taken/wouldn't arrived

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp các em cần ghi nhớ để làm tốt bài thi kì 2 môn tiếng Anh 12. Hy vọng rằng bài tổng hợp kiến thức Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn anh mà VUIHOC đã tổng hợp dựa trên các bài học trong sách sẽ giúp các em ôn tập dễ dàng và hiệu quả hơn. Để học thêm các kiến thức mới cũng như ôn tập lại các bài học trên lớp, các em hãy truy cập trang web vuihoc.vn hàng ngày nhé!

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/thpt-de-cuong-on-thi-hoc-k-2-lop-12-mon-anh-chi-tiet-3556.html

ticket Tickets
Price
Quantity

SHARE


Made with Metooo by:

Vui Học vuihoc

Visit profile Contact the organizer

Metooo fits every event planner’s need

create an event
Wall Close Wall

Get started

have an account? log in

Recover password

have an account? log in

Log in

password lost? recover

By signing up, you agree to Metooo's terms of service and privacy policy and consent to receive marketing communications from Metooo.

do not have an account? register

Metooo uses cookies. This information is used to improve service and understand your interests.
By using our services, you agree to the use of cookies. Click here to learn more.